
Máy tạo nitơ màng tiết kiệm năng lượng cho dầu mỏ và khí đốt, chế biến kim loại và xử lý nhiệt, hàng không vũ trụ, công nghiệp điện, v.v.
Nguyên lý chính của thiết bị tách nitơ bằng màng là thẩm thấu mạnh. Mỗi thành phần khí trong không khí có độ thấm và thẩm thấu riêng trong màng polyme, thể hiện khả năng hòa tan và khuếch tán trong từng thành phần qua màng polyme. Theo đặc điểm này, khí có độ thấm nhanh hơn của màng polyme có thể được tách ra khỏi khí chậm như nitơ.
Máy tạo nitơ màng tiết kiệm năng lượng cho dầu mỏ và khí đốt, chế biến kim loại và xử lý nhiệt, hàng không vũ trụ, công nghiệp điện, v.v.
Đặc điểm sản phẩm
| ![]() |
Sơ đồ quy trình
Thông số sản phẩm
Loại HBFM95 | ||||
Người mẫu | (Nm3/giờ) Sản xuất khí đốt | (Nm3/phút) Tiêu thụ không khí | (mm) Nhập khẩu danh nghĩa đường kính DN | DN(mm) Xuất khẩu danh nghĩa đường kính DN |
HBFM95-50 | 50 | 2.1 | 32 | 25 |
HBFM95-60 | 60 | 2,55 | 32 | 25 |
HBFM95-70 | 70 | 2.9 | 32 | 25 |
HBFM95-80 | 80 | 3.4 | 40 | 25 |
HBFM95-100 | 100 | 4,25 | 40 | 25 |
HBFM95-120 | 120 | 5.1 | 40 | 32 |
HBFM95-150 | 150 | 6,38 | 50 | 32 |
HBFM95-180 | 180 | 7,65 | 50 | 40 |
HBFM95-200 | 200 | 8,5 | 50 | 40 |
HBFM95-300 | 300 | 12,77 | 65 | 40 |
HBFM95-400 | 400 | 17 | 65 | 50 |
HBFM95-500 | 500 | 20,4 | 80 | 50 |
HBFM95-600 | 600 | 24,5 | 80 | 50 |
HBFM95-800 | 800 | 24,5 | 100 | 65 |
HBFM95-1000 | 1000 | 32,6 | 100 | 65 |
HBFM95-1200 | 1200 | 40,8 | 100 | 80 |
HBFM95-1500 | 1500 | 61,2 | 125 | 80 |
HBFM95-2000 | 2000 | 81,6 | 150 | 100 |
Loại HBFM99 | ||||
Người mẫu | (Nm3/giờ) Sản xuất khí đốt | (Nm3/phút) Tiêu thụ không khí | DN(mm) Nhập khẩu danh nghĩa đường kính DN | DN(mm) Xuất khẩu danh nghĩa đường kính DN |
HBFM99-15 | 15 | 1.2 | 25 | 25 |
HBFM99-20 | 20 | 1.6 | 25 | 25 |
HBFM99-25 | 25 | 2 | 32 | 25 |
HBFM99-30 | 30 | 2.4 | 32 | 25 |
HBFM99-50 | 50 | 4 | 40 | 25 |
HBFM99-60 | 60 | 4.8 | 40 | 25 |
HBFM99-80 | 80 | 6.4 | 50 | 25 |
HBFM99-100 | 100 | 8 | 50 | 25 |
HBFM99-150 | 150 | 12 | 50 | 32 |
HBFM99-180 | 180 | 14.4 | 65 | 40 |
HBFM99-200 | 200 | 16 | 65 | 40 |
HBFM99-250 | 250 | 20 | 65 | 40 |
HBFM99-300 | 300 | 24 | 80 | 40 |
HBFM99-350 | 350 | 28 | 80 | 40 |
HBFM99-400 | 400 | 32 | 100 | 50 |
HBFM99-450 | 450 | 36 | 100 | 50 |
HBFM99-500 | 500 | 40 | 100 | 50 |
HBFM99-600 | 600 | 48 | 100 | 50 |
HBFM99-800 | 800 | 64 | 150 | 65 |
HBFM99-1000 | 1000 | 80 | 150 | 65 |
HBFM99-1200 | 1200 | 96 | 150 | 80 |
HBFM99-1500 | 1500 | 120 | 200 | 80 |
HBFM99-2000 | 2000 | 160 | 250 | 100 |
Lưu ý: Dữ liệu trên dựa trên áp suất không khí cấp 0,8Mpa(G), nhiệt độ môi trường 20℃, độ cao 0 m và độ ẩm tương đối 80% làm cơ sở thiết kế. | ||||